Characters remaining: 500/500
Translation

kiến trúc sư

Academic
Friendly

Từ "kiến trúc sư" trong tiếng Việt được dùng để chỉ những người chuyên môn trong lĩnh vực thiết kế xây dựng công trình. Cụ thể, kiến trúc sư người nghiên cứu, vạch ra kiểu dáng, hình thức kiến trúc cho các công trình như nhà ở, cầu, đường, hoặc các công trình công cộng khác. Họ cũng trách nhiệm tính toán lựa chọn vật liệu xây dựng để đảm bảo công trình vừa đẹp vừa an toàn.

Cách sử dụng từ "kiến trúc sư":
  1. Câu đơn giản: "Anh ấy một kiến trúc sư nổi tiếng." (Nghĩa là anh ấy làm việc trong lĩnh vực kiến trúc rất được biết đến.)
  2. Câu phức: "Kiến trúc sư đã thiết kế một tòa nhà hiện đại với nhiều cửa sổ lớn." (Câu này cho thấy vai trò của kiến trúc sư trong việc thiết kế công trình cụ thể.)
Biến thể của từ:
  • Kiến trúc: lĩnh vực tổng thể kiến trúc sư làm việc.
  • Kiến trúc (danh từ): Có thể chỉ về một loại hình nghệ thuật hoặc thiết kế công trình.
  • Kiến trúc sư trưởng: người đứng đầu một nhóm kiến trúc sư, phụ trách chính trong một dự án.
Các từ gần giống:
  • Kỹ sư: người chuyên về kỹ thuật, thường làm việc trong các lĩnh vực như xây dựng, điện, khí, nhưng không nhất thiết phải chuyên môn về thiết kế kiến trúc.
  • Thiết kế: quá trình tạo ra hình ảnh hoặc bản vẽ cho sản phẩm hoặc công trình, có thể do kiến trúc sư hoặc các nhà thiết kế khác thực hiện.
Từ đồng nghĩa:
  • Nhà thiết kế: Mặc dù từ này có thể áp dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau (thời trang, đồ họa, nội thất...), nhưng trong một số ngữ cảnh có thể được sử dụng tương đương với kiến trúc sư khi nói về thiết kế công trình.
dụ sử dụng nâng cao:
  1. "Sau khi tốt nghiệp, tôi quyết định theo đuổi nghề kiến trúc sư tôi đam mê việc sáng tạo không gian sống." (Nói về sự lựa chọn nghề nghiệp.)
  2. "Kiến trúc sư không chỉ cần sự sáng tạo còn phải hiểu biết về vật liệu kỹ thuật xây dựng." (Nói về yêu cầu kỹ năng cần của kiến trúc sư.)
Kết luận:

Kiến trúc sư đóng vai trò rất quan trọng trong việc tạo ra phát triển không gian sống. Họ không chỉ những người thiết kế còn những người trách nhiệm với chất lượng an toàn của công trình.

  1. Người chuyên môn nghiên cứu vạch ra kiểu kiến trúc tính toán vật liệu thi công.

Comments and discussion on the word "kiến trúc sư"